Công dụng: Hương dùng trong sản xuất Mì ăn liền Nước Tương, Nước Mắm, Nước Chấm, Tương Cà, Tương ớt ….
Công dụng: Hương dùng trong sản xuất Mì ăn liền, Nước Tương, Nước Mắm, Nước Chấm, Tương Cà, Tương ớt ….
Packing: 4kg/cal; 5kg/cal; 25kg/cal. Có hỗ trợ bán lẻ 1kg, 2kg cho đơn hàng đầu tiên
BẢNG GIÁ HƯƠNG MẶN THỰC PHẨM
THẾ GIỚI HƯƠNG MẶN THỰC PHẨM
☎️ ☎️ ☎️☎️☎️Quý khách có nhu cầu vui lòng liên hệ chi nhánh gần nhất của Việt Mỹ dưới đây, trân trọng cảm ơn!
STT | TÊN HÀNG | MÃ SỐ |
1 | Chicken Flavour – Hương gà | VMC-05810 |
2 | Chicken Pwd Flavour – Hương gà dạng bột | VMC-05050A |
3 | Chicken Pwd Flavour – Hương gà dạng bột | VMC-18727 |
4 | Chilli OS Flavour – Hương ớt (tan dầu) | VMC-17741 |
5 | Fish VMCuce Extract Flavour | VMC-08085B |
6 | Fish VMCuce Flavour – Hương mắm | VMC-06679 |
7 | Fresh Garlic Flavour – Hương tỏi tươi | VMC-06661 |
8 | Fried Garlic Flavour – Hương tỏi phi | VMC-06624 |
9 | Meat Boullion Flavour – Hương thịt luộc | VMC-05071A |
10 | Oyster Flavour | VMC-19960 |
11 | Pork Flavour – Hương heo | VMC-05952 |
12 | VMClmon Flavour – Hương cá hồi | VMC-16678 |
13 | Shrimp Flavour – Hương tôm | VMC-06619 |
14 | Soya VMCuce Flavour – Hương nước tương | VMC-06687 |
15 | Soya VMCuce Pwd Flavour – Hương nước tương bột | VMC-07657 |
16 | Squid Flavour – Hương mực | VMC-06074 |
17 | Squid Pwd Flavour – Hương mực bột | VMC-06032 |
18 | Seaweed Flavour – Hương rong biển | VMC-19315 |
19 | Seaweed Powder Flavour – Hương rong biển bột | VMC-18961 |
20 | Scallop Flavour – Hương sò điệp (mùi hải sản) | VMC-17942 |
21 | Beef Flavour – Hương bò | Đề xuất R&D |
22 | Grilled Meat Flavour – Hương thịt nướng | Đề xuất R&D |
23 | Grilled Beef Flavour – Hương bò nướng | Đề xuất R&D |
24 | Ham Flavour – Hương chà bông | Đề xuất R&D |
25 | Roasted Onion Flavour – Hương hành phi | Đề xuất R&D |
26 | Shrimp Pwd Flavour – Hương tôm dạng bột | Đề xuất R&D |
27 | Smoked Flavour – Hương khói | Đề xuất R&D |