MỤC LỤC
Các thông số cơ bản của than hoạt tính
3.1. Kích thước, thể tích lỗ xốp và diện tích bề mặt riêng
– Theo tiêu chuẩn của IUPAC thì kích thước lỗ xốp được chia ra làm ba loại: micro pore có kích thước bé hơn 2 nm, meso pore có kích thước từ 2-50 nm và macro pore có kích thước từ 50 nm trở lên.
– Diện tích bề mặt riêng cho biết khả năng hấp phụ của than hoạt tính và được đo bằng m²/g.
3.2. Chỉ số iot
Chỉ số iot được tính bằng khối lượng iot có thể được hấp phụ bởi một đơn vị khối lượng của than (mg/g) và thường giao động trong khoảng 500- 1200 mg/g.
3.3. Độ cứng
– Độ cứng là khả năng chống chịu mài mòn của than hoạt tính trước các tác động vật lý như dòng chảy lỏng hoặc khí, áp suất,…
– Phụ thuộc vào nguyên liệu đầu vào và quá trình hoạt hóa.
3.4. Phân bố kích thước hạt
Kích thước càng lớn thì khả năng tiếp cập càng dễ và quá trình hấp phụ diễn ra càng chậm.